merge: add Vietnamese Localization (#248)

This commit is contained in:
Marie 2023-09-11 23:21:35 +02:00 committed by GitHub
commit f5c206ff97
No known key found for this signature in database
GPG key ID: 4AEE18F83AFDEB23
12 changed files with 442 additions and 2 deletions

View file

@ -28,3 +28,4 @@ hu-hu = Magyar
sv-se = Svenska
pt-br = Português
pl-pl = Polski
vi-vn = Tiếng Việt

View file

@ -0,0 +1,20 @@
components = Các thành phần
components-description = Quản lý các phiên bản Wine và DXVK
selected-version = Phiên bản đã chọn
recommended-only = Chỉ được đề xuất
wine-version = Phiên bản Wine
wine-recommended-description = Chỉ hiển thị các phiên bản Wine được đề xuất
wine-options = Tùy chọn Wine
wine-use-shared-libraries = Sử dụng thư viện dùng chung Wine
wine-use-shared-libraries-description = Đặt biến LD_LIBRARY_PATH để tải các thư viện dùng chung từ phiên bản Wine đã chọn
gstreamer-use-shared-libraries = Sử dụng thư viện dùng chung của GStreamer
gstreamer-use-shared-libraries-description = Đặt biến GST_PLUGIN_PATH để tải các thư viện của GStreamer từ phiên bản Wine đã chọn
dxvk-version = Phiên bản DXVK
dxvk-selection-disabled = Lựa chọn DXVK bị tắt theo tùy chọn Wine
dxvk-recommended-description = Chỉ hiển thị các phiên bản DXVK được đề xuất

View file

@ -0,0 +1,68 @@
game-settings-description = Quản lý cài đặt trong trò chơi và phiên tài khoản
sandbox-settings-description = Chạy trò chơi trong bubblewrap sandbox, tựa như Flatpak làm
environment-settings-description = Chỉ định các biến môi trường và lệnh khởi chạy trò chơi
wine = Wine
synchronization = Đồng bộ
wine-sync-description = Công nghệ được sử dụng để đồng bộ hóa các sự kiện Wine
language = Ngôn ngữ
wine-lang-description = Ngôn ngữ được sử dụng trong môi trường Wine. Có thể khắc phục sự cố bố cục bàn phím
system = Hệ thống
borderless-window = Cửa sổ không viền
virtual-desktop = Màn hình ảo
map-drive-c = Ánh xạ ổ C:
map-drive-c-description = Tự động liên kết thư mục drive_c từ tiền tố Wine đến dosdevices
map-game-folder = Ánh xạ thư mục trò chơi
map-game-folder-description = Tự động liên kết thư mục trò chơi với dosdevices
game = Trò chơi
hud = HUD
fsr = FSR
fsr-description = Nâng dộ phân giải trò chơi theo kích thước màn hình. Để sử dụng, chọn độ phân giải thấp hơn trong cài đặt của trò chơi và nhấn Alt+Enter
ultra-quality = Cực cao
quality = Chất lượng
balanced = Cân bằng
performance = Hiệu suất
gamemode = Chế độ trò chơi
gamemode-description = Ưu tiên trò chơi hơn các tiến trình khác
gamescope = Gamescope
gamescope-description = Gamescope là một công cụ của Valve cho phép các trò chơi chạy trong một phiên bản Xwayland bị cô lập và hỗ trợ GPU AMD, Intel và Nvidia
discord-rpc = Discord RPC
discord-rpc-description = Discord RPC giúp Discord biết trò chơi đang chơi để cho bạn bè biết
icon = Biểu tượng
title = Tiêu đề
description = Mô tả
fps-unlocker = Mở khóa FPS
enabled = Đã bật
fps-unlocker-description = Xóa giới hạn FPS bằng cách sửa đổi trò chơi. Có thể bị phát hiện bởi hệ thống chống gian lận
power-saving = Tiết kiệm điện
power-saving-description = Tự động đặt giới hạn FPS thành 10 và mức độ ưu tiên xử lý thấp khi không chơi (ví dụ: ẩn tab)
monitor = Màn hình
monitor-description = Số lượng màn hình muốn chạy trò chơi trên đó
window-mode = Chế độ cửa sổ
borderless = Cửa sổ không viền
popup = Popup
fullscreen = Toàn màn hình
priority = Ưu tiên
priority-description = Mức độ ưu tiên của tiến trình trò chơi
realtime = Thời gian thực
high = Cao
above-normal = Trên mức bình thường
normal = Bình thường
below-normal = Dưới mức bình thường
low = Thấp

View file

@ -0,0 +1,7 @@
environment = Môi trường
game-command = Lệnh trò chơi
game-command-description = Lệnh được sử dụng để khởi chạy trò chơi. Lệnh tạm thời %command% được Launcher tự động tạo. Ví dụ: gamemoderun '%command%'
new-variable = Biến mới
name = Tên
value = Giá trị
add = Thêm

View file

@ -0,0 +1,70 @@
launcher-folder-opening-error = Không mở được thư mục Launcher
game-folder-opening-error = Không mở được thư mục trò chơi
config-file-opening-error = Không thể mở tệp cấu hình
debug-file-opening-error = Không thể mở tệp gỡ lỗi
wish-url-search-failed = Không tìm thấy url lịch sử Cầu Nguyện
wish-url-opening-error = Không thể mở url lịch sử Cầu Nguyện
wine-run-error = Không chạy được tệp thực thi {$executable} bằng Wine
game-launching-failed = Chạy trò chơi không thành công
failed-get-selected-wine = Không tải được phiên bản Wine đã chọn
downloading-failed = Tải xuống thất bại
unpacking-failed = Giải nén thất bại
kill-game-process-failed = Không thể tắt tiến trình trò chơi
game-file-repairing-error = Không thể sửa chữa tệp trò chơi
integrity-files-getting-error = Không thể tải tệp toàn vẹn
background-downloading-failed = Không thể tải xuống ảnh nền
components-index-sync-failed = Không thể đồng bộ chỉ mục thành phần
components-index-verify-failed = Không thể xác minh chỉ mục thành phần
config-update-error = Không thể lưu cấu hình
wine-prefix-update-failed = Không thể cập nhật tiền tố Wine
dxvk-install-failed = Không thể cài đặt DXVK
voice-package-deletion-error = Không thể xóa giọng nói
game-diff-finding-error = Không thể tìm thấy game diff
patch-info-fetching-error = Không thể tìm nạp thông tin bản vá
launcher-state-updating-error = Không thể cập nhật trạng thái Launcher
package-not-available = Gói không khả dụng: {$package}
wine-download-error = Không thể tải xuống Wine
wine-unpack-errror = Không thể giải nén Wine
wine-install-failed = Không thể cài đặt Wine
dxvk-download-error = Không thể tải xuống DXVK
dxvk-unpack-error = Không thể giải nén DXVK
dxvk-apply-error = Không thể áp dụng DXVK
downloaded-wine-list-failed = Không thể hiển thị các phiên bản Wine đã tải
patch-sync-failed = Không thể đồng bộ thư mục bản vá
patch-state-check-failed = Không thể kiểm tra trạng thái thư mục bản vá
game-patching-error = Không thể vá trò chơi
# Update main patch
main-patch-update-failed = Không thể tải bản vá mới nhất
# Disable telemetry
telemetry-servers-disabling-error = Không thể tắt telemetry servers
# Sandbox
documentation-url-open-failed = Không thể mở URL tài liệu
# Game
game-session-add-failed = Không thể thêm phiên trò chơi
game-session-update-failed = Không thể cập nhật phiên trò chơi
game-session-remove-failed = Không thể xóa phiên trò chơi
game-session-set-current-failed = Không thể đặt phiên trò chơi hiện tại
game-session-apply-failed = Không thể áp dụng phiên trò chơi
# Enhancements
discord-rpc-icons-fetch-failed = Không thể tìm nạp Biểu tượng Discord RPC
discord-rpc-icon-download-failed = Không thể tải xuống biểu tượng Discord RPC

View file

@ -0,0 +1,69 @@
welcome = Chào mừng
welcome-page-message =
Chào bạn! Chào mừng đến với Honkers Launcher (thằng dịch chơi Honkai)
Chúng tôi cần chuẩn bị một số thứ và tải xuống các thành phần mặc định trước khi bạn có thể chạy trò chơi
tos-violation-warning = Cảnh báo vi phạm TOS (Điều khoản dịch vụ)
tos-violation-warning-message =
Launcher này là một công cụ không chính thức, hoàn toàn không liên quan đến {company-name} hay {company-alter-name}.
Công cụ này được thiết kế để hỗ trợ việc chơi {game-name} trên Linux và được xây dựng với mục đích duy nhất là cài đặt và chạy trò chơi một cách dễ dàng hơn.
Nó làm được vậy bằng cách sử dụng các thành phần hiện có và làm cho trải nghiệm trở nên đơn giản hơn với người dùng.
Tuy nhiên, một số thành phần được sử dụng ở đây có khả năng vi phạm TOS của {company-name} dành cho {game-name}.
Nếu bạn đang sử dụng Launcher này, tài khoản của bạn có thể bị {company-name}/{company-alter-name} xác định là vi phạm TOS.
Nếu điều này xảy ra, vì tài khoản của bạn sẽ không tuân theo TOS, nên {company-name}/{company-alter-name} được tự do làm những gì họ muốn. Bao gồm cả việc khóa tài khoản
Nếu bạn hiểu những vấn đề khi thử chơi trò chơi bằng cách không chính thức, hãy nhấn OK để tiếp tục
tos-dialog-title = Bạn có chắc là bạn hiểu những gì chúng tôi muốn nói không ?
tos-dialog-message =
1. Không công khai bất kỳ thông tin nào về dự án này
2. Đừng lạm dụng nó bằng cách sử dụng mod clients, v.v.
3. Đặt câu hỏi nâng cao trong Discord hoặc Matrix
dependencies = Phụ thuộc
missing-dependencies-title = Bạn đang thiếu một số phụ thuộc!
missing-dependencies-message = Bạn phải cài đặt một số gói vào hệ thống của mình trước khi tiếp tục quá trình cài đặt
default-paths = Đường dẫn mặc định
choose-default-paths = Chọn đường dẫn mặc định
show-all-folders = Tôi biết mình đang làm gì
show-all-folders-subtitle = Hiển thị cài đặt lựa chọn đường dẫn bổ sung. Làm như tôi chỉ...
runners-folder = Runners folder
dxvks-folder = Thư mục DXVK
wine-prefix-folder = Thư mục tiền tố Wine
global-game-installation-folder = Thư mục cài đặt phiên bản Global
sea-game-installation-folder = Thư mục cài đặt phiên bản Đông Nam Á
chinese-game-installation-folder = Thư mục cài đặt phiên bản Trung Quốc
taiwanese-game-installation-folder = Thư mục cài đặt phiên bản Đài Loan
korean-game-installation-folder = Thư mục cài đặt phiên bản Hàn Quốc
japanese-game-installation-folder = Thư mục cài đặt phiên bản Nhật Bản
fps-unlocker-folder = Thư mục FPS Unlocker
components-index = Chỉ mục thành phần
patch-folder = Thư mục bản vá
temp-folder = Thư mục tạm thời
migrate = Di chuyển
select-voice-packages = Chọn giọng nói
download-components = Tải xuống các thành phần
download-dxvk = Tải xuống DXVK
apply-dxvk = Áp dụng DXVK
finish = Kết thúc
finish-title = Mọi thứ đã xong!
finish-message = Tất cả các thành phần cơ bản đã được tải xuống. Bây giờ bạn có thể khởi động lại Launcher và tải xuống trò chơi. Chào mừng đến với câu lạc bộ của chúng tôi!

View file

@ -0,0 +1,7 @@
game-sessions = Phiên trò chơi
active-sessions = Phiên hoạt động
active-session-description = Phiên trò chơi hiện được chọn. Cập nhật sau mỗi lần chạy trò chơi
update-session = Cập nhật phiên sử dụng các giá trị sử dụng tiền tố Wine hiện tại
delete-session = Xóa phiên

View file

@ -0,0 +1,13 @@
game-resolution = Độ phân giải trò chơi
gamescope-resolution = Độ phân giải của gamescope
upscaling = Nâng độ phận giải
integer-scaling = Tỉ lệ nâng
integer-scaling-description = Biến mỗi pixel thành một nhóm hình vuông hoặc hình chữ nhật có pixel cùng màu. Ngăn mất độ sắc nét khi mở rộng Full HD thành 4K
gamescope-fsr-description = Một kỹ thuật nâng cấp mã nguồn mở do AMD phát triển
nis-description = Một kỹ thuật nâng cấp mã nguồn mở do Nvidia phát triển dưới dạng một giải pháp thay thế chi phí thấp của nhà cung cấp chéo cho giải pháp DLSS độc quyền của họ, nghĩa là nó hoạt động trên GPU AMD và Intel cũng như GPU Nvidia
other-settings = Cài đặt khác
framerate-limit = Giới hạn tốc độ khung hình
unfocused-framerate-limit = Giới hạn tốc độ khung hình khi không tập trung

View file

@ -0,0 +1,77 @@
appearance = Ngoại hình
modern = Hiện đại
classic = Cổ điển
update-background = Cập nhật ảnh nền
update-background-description = Tải xuống ảnh nền chính thức cho Launcher. Nhưng bạn cũng có thể tắt nó để sử dụng hình ảnh của mình
launcher-language = Ngôn ngữ Launcher
launcher-language-description = Áp dụng sau khi khởi động lại
game-edition = Phiên bản trò chơi
global = Global
sea = Đông Nam Á
china = Trung Quốc
taiwan = Đài Loan
korea = Hàn Quốc
japan = Nhật Bản
game-environment = Môi trường trò chơi
game-environment-description = Nhận các tính năng cụ thể như phương thức thanh toán bổ sung
game-voiceovers = Giọng nói trò chơi
game-voiceovers-description = Danh sách giọng nói đã tải xuống. Bạn có thể chọn chúng trong cài đặt trò chơi
english = Tiếng Anh
japanese = Tiếng Nhật
korean = Tiếng Hàn
chinese = Tiếng Trung
migrate-installation = Di chuyển nơi cài đặt
migrate-installation-description = Mở cửa sổ đặc biệt nơi bạn có thể thay đổi thư mục cài đặt trò chơi của mình
repair-game = Sửa chữa
status = Trạng thái
game-version = Phiên bản trò chơi
game-not-installed = chưa cài đặt
game-predownload-available = Tải xuống trước bản cập nhật trò chơi: {$old} -> {$new}
game-update-available = Đã có bản cập nhật trò chơi: {$old} -> {$new}
game-outdated = Trò chơi đã quá lỗi thời và không thể cập nhật. Phiên bản mới nhất: {$latest}
player-patch-version = Phiên bản vá của người chơi
player-patch-version-description = Bản vá chính cho phép bạn chơi trò chơi trên Linux
mfplat-patch-version = Bản vá Mfplat
mfplat-patch-version-description = Bản vá bổ sung có thể khắc phục sự cố phát video
applied = áp dụng
not-applied = không áp dụng
patch-not-available = không có sẵn
patch-not-available-tooltip = Máy chủ bản vá không thể truy cập
patch-outdated = lỗi thời ({$current})
patch-outdated-tooltip = Bản vá lỗi thời: {$current} -> {$latest}
patch-preparation = chuẩn bị
patch-preparation-tooltip = Bản vá đang được phát triển
patch-testing-tooltip = Đã có bản vá thử nghiệm
patch-not-applied-tooltip = Bản vá không được áp dụng
patch-broken-tooltip = Bản vá hiện tại bị hỏng và không hoạt động bình thường
patch-unsafe-tooltip = Bản vá hiện tại không an toàn và không nên sử dụng
apply-mfplat-patch = Áp dụng bản vá mfplat
ask-superuser-permissions = Hỏi quyền admin
ask-superuser-permissions-description = Launcher sẽ sử dụng chúng để tự động cập nhật tệp máy chủ của bạn, không cần thiết trong phiên bản Flatpak
launcher-behavior = Hành vi của Launcher
launcher-behavior-description = Cửa sổ Launcher nên làm gì khi bắt đầu trò chơi
wine-tools = Công cụ Wine
command-line = Dòng lệnh
registry-editor = Chỉnh sửa Registry
explorer = Duyệt thư mục
task-manager = Trình quản lý tác vụ
configuration = Cấu hình
debugger = Trình gỡ lỗi

View file

@ -0,0 +1,79 @@
custom = Tùy chỉnh
none = Không có
default = Mặc định
details = Chi tiết
options = Tùy chọn
width = Chiều rộng
height = Chiều cao
# Menu items
launcher-folder = Thư mục Launcher
game-folder = Thư mục trò chơi
config-file = Tệp cấu hình
debug-file = Tệp gỡ lỗi
wish-url = Lịch sử Cầu Nguyện
about = Về chúng tôi
close = Đóng
hide = Ẩn
nothing = Không có gì
save = Lưu
continue = Tiếp tục
resume = Tạm dừng
exit = Thoát
check = Kiểm tra
restart = Khởi động lại
agree = Đồng ý
loading-data = Đang tải dữ liệu
downloading-background-picture = Đang tải ảnh nền xuống
updating-components-index = Đang cập nhật chỉ mục thành phần
loading-game-version = Đang tải phiên bản trò chơi
loading-patch-status = Đang tải trạng thái bản vá
loading-launcher-state = Đang tải trạng thái Launcher
loading-launcher-state--game = Đang tải trạng thái Launcher: xác minh phiên bản trò chơi
loading-launcher-state--voice = Đang tải trạng thái Launcher: xác minh giọng nói {$locale}
loading-launcher-state--patch = Đang tải trạng thái launcher: xác minh bản vá đã cài đặt
checking-free-space = Kiểm tra dung lượng trống
downloading = Đang tải xuống
unpacking = Đang giải nén
verifying-files = Đang xác minh tập tin
repairing-files = Sửa chữa tập tin
migrating-folders = Di chuyển thư mục
applying-hdiff = Áp dụng các bản vá lỗi hdiff
removing-outdated = Xóa các tập tin lỗi thời
components-index-updated = Chỉ mục thành phần đã được cập nhật
launch = Khởi chạy
migrate-folders = Di chuyển các thư mục
migrate-folders-tooltip = Cập nhật cấu trúc thư mục trò chơi
apply-patch = Áp dụng bản vá
disable-telemetry = Vô hiệu hóa telemetry
download-wine = Tải xuống Wine
create-prefix = Tạo tiền tố
update = Cập nhật
download = Tải xuống
predownload-update = Tải xuống trước {$version} cập nhật ({$size})
download-patch = Tải xuống bản vá
patch-broken = Bản vá bị hỏng
patch-unsafe = Bản vá không an toàn
kill-game-process = Buộc đóng tiến trình trò chơi
main-window--patch-unavailable-tooltip = Máy chủ vá không khả dụng và Launcher không thể xác minh trạng thái vá. Bạn có thể chơi trò chơi nhưng rất không an toàn
main-window--patch-outdated-tooltip = Bản vá đã lỗi thời hoặc đang ở trạng thái chuẩn bị nên không thể sử dụng. Quay lại sau để xem trạng thái
main-window--version-outdated-tooltip = Phiên bản quá lỗi thời và không thể cập nhật
preferences = Sở thích
general = Tổng quát
enhancements = Cải tiến

View file

@ -0,0 +1,28 @@
sandbox = Sandbox
sandbox-description = Chạy trò chơi trong môi trường biệt lập, ngăn trò chơi truy cập dữ liệu cá nhân của bạn
enable-sandboxing = Kích hoạt Sandbox
enable-sandboxing-description = Chạy trò chơi trong bản sao chỉ đọc của hệ thống tập tin root của bạn
hide-home-directory = Ẩn thư mục home
hide-home-directory-description = Cô lập các thư mục /home, /var/home/$USER và $HOME của bạn khỏi trò chơi
hostname = Tên máy chủ
additional-arguments = Đối số bổ sung
private-directories = Các thư mục riêng tư
private-directories-description = Các thư mục này sẽ được thay thế bằng một hệ thống tệp ảo trống (tmpfs) và nội dung ban đầu của chúng sẽ không có sẵn cho Sandbox
path = Đường dẫn
shared-directories = Thư mục dùng chung
shared-directories-description = Các thư mục này sẽ được liên kết với các thư mục trong hệ thống máy chủ của bạn
original-path = Đường dẫn ban đầu
new-path = Đường dẫn mới
read-only = Chỉ đọc
read-only-description = Chặn trò chơi ghi bất kỳ dữ liệu nào vào thư mục này
symlinks = Liên kết tượng trưng
symlinks-description = Đường dẫn ban đầu của liên kết đến đường dẫn mới bên trong sandbox

View file

@ -23,7 +23,8 @@ pub const SUPPORTED_LANGUAGES: &[LanguageIdentifier] = &[
langid!("hu-hu"),
langid!("sv-se"),
langid!("pt-br"),
langid!("pl-pl")
langid!("pl-pl"),
langid!("vi-vn")
];
pub static mut LANG: LanguageIdentifier = langid!("en-us");